Mô tả
Specifications |
|
Differentiator | 48-port basic L3 10/100/1000 PoE+ switch with 2 slots for optional 10G modules, 1 slot for optional stacking module and a modular power supply |
Ports | 44 RJ45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports |
4 RJ45 dual-personality 10/100/1000 PoE+ ports | |
(2) module slots | |
Memory and processor | Tri Core ARM1176 @ 625 MHz |
512 MB SDRAM | |
Packet buffer size: 11.25 MB (6.75 MB dynamic egress + 4.5 MB ingress) | |
1 GB flash | |
Latency | 100 Mb Latency: < 9 µs |
1000 Mb Latency: < 3.2 µs | |
10 Gbps Latency: < 3.2 µs | |
Throughput | Up to 130.9 Mpps |
Switching capacity | 176 Gbps |
PoE capability | 370 W PoE+ |
Stacking capabilities | Virtual |
4 switches | |
Minimum dimensions | 44.25 x 33.6 x 4.39 cm |
Weight | 5.7 kg |
I/O ports and slots | 44 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 RJ-45 dual-personality 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+) 2 module slots |
Additional ports and slots | 1 stacking module slot 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) 1 USB 1.1 1 RJ-45 out-of-band management port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.42(w) x 13.23(d) x 1.73(h) in (44.25 x 33.6 x 4.39 cm) (1U height) Weight: 12.57 lb (5.7 kg) |
Memory and processor | Tri Core ARM1176 @ 625 MHz, 512 MB SDRAM, 1 GB flash; packet buffer size: 11.25 MB (6.75 MB dynamic egress + 4.5 MB ingress) |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 62 dB, Pressure: 45.2 dB |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 399 BTU/hr (420.95 kJ/hr) Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 487 W Idle power: 46 W PoE power: 370 W PoE+ Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | CE Labeled; EN 60825-1 Safety of Laser Products-Part 1; FCC Part 15, Subpart B; GOST; EU RoHS Compliant; EN 55022 Class A; EN 55024: 1998; C-Tick; ICES-003, Class A; VCCI Class A; IEC 60950-1 :Second Edition ; IEC 60825-1; EN62479:2010; CSA C22.2 No. 60950-1-07 2nd Edition; EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011; IEC 60950-1 (ed.2): am1 |
Emissions | FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022/CISPR 22 Class A |
Management | HPE PCM+; HPE PCM (included); command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB |
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9729A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 2920 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9729A cung cấp 44 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 RJ-45 dual-personality 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+), 2 module slots.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9729A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9729A sử dụng điện AC 220V.
Switch Aruba J9729A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9729A 2920 48 port G POE+được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.