HP 2930F 48G 4SFP+ Switch JL254A
0 Orders
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL254A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 2930F Switch Series. JL254A cung cấp 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less.
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL254A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba JL254A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba JL254A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL254A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
#
In stock
Mô tả
Specifications |
|
Model | JL254A |
Ports | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports |
4 SFP+ 1/10GbE ports | |
PHY-less | |
Processor | Dual Core ARM® Coretex A9 @ 1016 MHz |
RAM | 1 GB DDR3 SDRAM |
Packet buffer size | 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress |
eMMC | 4 GB |
Latency | 1000 Mb Latency: < 3.8 μs |
10 Gbps Latency: < 1.6 μs | |
Throughput | 112 Mpps |
Routing/Switching capacity | 176 Gbps |
MAC address size | 32,768 entries |
Management | Aruba AirWave |
Central Network Management | |
IMC – Intelligent Management Center | |
Command-line interface | |
Web browser | |
Configuration menu | |
SNMP manager | |
Telnet | |
RMON1 | |
FTP | |
Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) | |
Layer 3 Routing | OSPF, Static and RIP routing |
Voltage | 100 – 127 / 200 – 240 VAC |
Maximum power rating | 46.6W |
Operating temperature | 0°C to 40°C |
Operating relative humidity | 15% to 95%, noncondensing |
Dimensions | 44.25 x 24.63 x 4.39 cm |
Weight | 3.1kg |
I/O ports and slots | 48 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less | |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics | Dimensions: 17.42(w) x 9.7(d) x 1.73(h) in (44.25 x 24.63 x 4.39 cm) (1U height) |
Weight: 6.83 lb (3.10 kg) | |
Memory and processor | Dual Core ARM Coretex @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance | 1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) |
100 Gb Latency < 1.6 µs (64-byte packets) | |
Throughut up to 112.0 Mpps | |
Switching capacity: 176 Gbps | |
MAC address table size: 32768 entries | |
Environment | Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing | |
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) | |
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing | |
Altitude: up to 10,000 ft (3 km) | |
Acoustic: Power: 54.1 dB, Pressure: 40.2 dB | |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz |
Maximum heat dissipation: 159 BTU/hr (167.74 kJ/hr) | |
Voltage: 100 – 240 VAC, rated | |
Maximum power rating: 46.6 W | |
Idle power: 32.7 W | |
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated | |
Safety | UL 60950-1, 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions | EN 55022:2010/CISPR 22 Class A; FCC CFR 47 Part 15 Class A; VCCI Class A; ICES-003 Class A; CNS 13438 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC – Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB), aruba switch default enable password, aruba switch configuration guide |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.